Từ điển Thiều Chửu
燎 - liệu
① Ðình liệu 庭燎 đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ. ||② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng). ||③ Hơ.

Từ điển Trần Văn Chánh
燎 - liệu
① Cháy lan, cháy, đốt cháy: 星星之火,可以燎原 Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng; ② (văn) Hơ. Xem 燎 [liăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
燎 - liệu
Gần lửa bị sém: 把頭髮燎了 Làm sém cả tóc. Xem 燎 [liáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燎 - liệu
Châm lửa đốt cho cháy lớn lên — Cây đuốc — Cháy táng — Nướng trên lửa.


庭燎 - đình liệu || 燎髮 - liệu phát ||